mickycuaanh Mẫu giáo
Tổng số bài gửi : 6 Age : 41 Đến từ : QUANG BINH Nghề Nghiệp : SINH VIEN Sở Thích: : DA BONG,BONG CHUYEN Thanks : 2 Points : 10506 Registration date : 10/12/2009
| Tiêu đề: Phím tắt chung Sun Dec 13, 2009 2:49 am | |
| Phím tắt chung:
Ctrl + C | sao chép | Ctrl + X | cắt | Ctrl + V | dán | Ctrl + Z | hoàn lại tác vụ vừa thực hiện. | Delete | xóa | Shift + Delete | xóa vĩnh viễn một đối tượng, không phục hồi được bằng cách vào thùng rác. | Ctrl + kéo thả | sao chép đối tượng đang chọn | Ctrl + Shift + kéo thả | tạo lối tắt cho đối tượng đang chọn | F2 | đổi tên đối tượng đang chọn | Ctrl + > | di chuyển con trỏ đến một điểm chèn về phía sau 1 từ | Ctrl + < | di chuyển con trỏ đến một điểm chèn về trước sau 1 từ | Ctrl + mũi tên lên | di chuyển con trỏ đến một điểm chèn lên trên một đoạn | Ctrl + mũi tên xuống | di chuyển con trỏ đến một điểm chèn xuống dưới một đoạn | Ctrl + Shift + mũi tên | chọn một khối văn bản. | Shift + mũi tên | chọn các đối tượng trên màn hình Desktop, trong cửa sổ Windows, trong các phần mềm soạn thảo | Ctrl + A | chọn tất cả | F3 | tìm kiếm một tập tin, thư mục. | Ctrl + O | mở một đối tượng | Alt + Enter | xem thuộc tính của đối tượng đang chọn | Alt + F4 | đóng đối tượng đang kích hoạt, thoát chương trình đang kích hoạt | Ctrl + F4 | đóng cửa sổ con trong ứng dụng đa cửa sổ như Word, Excel... | Alt + Tab | chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ đang mở. | | | Alt + ESC | Di chuyển vòng quanh theo thứ tự các đối tượng đang mở | F6 | Di chuyển vòng quanh các phần tử giống nhau trong một cửa sổ hoặc trên màn hình Desktop. | F4 | sổ nội dung của thanh địa chỉ trong cửa sổ My Computer hoặc Windows Explorer. | Shift + F10 | hiển thị thực đơn tắt (thực đơn ngữ cảnh) của đối tượng đang chọn | Alt + phím cách | hiển thị thực đơn hệ thống (System menu) của cửa sổ đang kích hoạt. | Ctrl + ESC | hiển thị thực đơn Start
| Alt + ký tự gạch chân trên thực đơn lệnh | thực hiện lệnh tương ứng. | Ký tự gạch chân trong trong một thực đơn đang mở | thực hiện lệnh tương ứng trong thực đơn đang mở | F10 | kích hoạt thanh thực đơn lệnh của ứng dụng đang được kích hoạt | ->, <-, Up, Down | di chuyển giữa các đối tượng đang chọn trong cửa sổ, giữa các nhánh lệnh trên thanh thực đơn lệnh. | F5 | cập nhật cho cửa sổ đang kích hoạt. | Backspace | trở về thư mục cấp trên liền kề của thư mục hiện tại trong cửa sổ My Computer hoặc Windows Explorer. | ESC | bỏ qua tác vụ hiện tại | Giữ Shift khi bỏ đĩa CD | ngăn cản việc chạy các chương trình tự động từ đĩa CD |
Phím tắt trên hộp thoại
Ctrl + Tab | chuyển sang thẻ kế tiếp trong hộp thoại | Ctrl + Shift + Tab | chuyển về thẻ phía trước trong hộp thoại | Tab | chuyển đến các phần lựa chọn, lệnh kế tiếp | Shift + Tab | chuyển về các phần lựa chọn, lệnh phía trước | Alt + Ký tự gạch chân | thực hiện lệnh tương ứng có ký tự gạch chân | Enter | thực hiện thiết lập hoặc nút nhấn đang kích hoạt | Phím cách | chọn hoặc bỏ chọn trong ô chọn (checkbox) | Mũi tên | chọn một nút nếu đang ở trong một nhóm có nhiều nút chọn | F1 | hiển thị phần trợ giúp | F4 | hiển thị dang sách giá trị của đối tượng đang kích hoạt | Backspace | trở về thư mục cấp cao hơn liền kế trong các hộp thoại lưu và mở |
Phím đặc biệt trên bàn phím
| Hiển thị thanh thực đơn lệnh khởi động Start Menu. |
+ D | Thu nhỏ hoặc phục hồi tất cả các cửa sổ đang mở |
+ E | Mở cửa sổ Windows Explorer |
+ F | Tìm kiếm |
+ L | Khóa màn hình, khóa máy (Windows XP trở lên) |
+ M | Thu nhỏ hoặc phục hồi tất cả các cửa sổ đang mở |
+ R | Mở cửa sổ Run (tương ứng Start - Run) |
+ U | Mở trình quản lý các tiện ích - Utility Manager |
+ Tab | Di chuyển giữa các tiêu đề cửa sổ đang mở trên thanh tác vụ - Taskbar |
+ Break | Mở cửa sổ System Properties. | Print Screen | Chụp màn hình. | Alt + Print Screen | Chụp cửa sổ đang được kích hoạt |
| |
|